[Ninja] Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái
Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái
Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.
Sơ đồ trình bày như sau:
- “Tên map”
“Tên quái” và “Lever của quái”
- Vách Ichidai:
Ốc sên lv3
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Đồi Kokoro:
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Cánh đồng Fuki:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
- Ký túc xá Haruna:
Rùa vàng lv10
- Cửa Hang Aka:
Ong vàng lv10
Cánh cam lv11
Nhện đốm lv11
- Hang Aka:
Muỗi rừng lv13
Quỷ 1 chân lv14
- Khu suối Akagi:
Bọ nón cõi lv18
Piranha lv16
- Bờ biển Oura:
Sâu xanh lv20
Bọ nón cõi lv18
Chuồn chuồn lv19
- Cửa biển Kawaguchi:
Ốc bưu lv25
Khỉ lv26
- Rừng Moshio:
Châu chấu lv27
Khỉ lv26
Ốc bưu lv25
- Đảo Hebi:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Hang Merio:
Bọ hung lv32
Xương khô lv33
- Khe núi Chorochoro:
Ma 1 mắt lv36
Rùa tai xanh lv34
- Núi Ontake:
Nắp ấm bùn lv46
Mực lv45
- Núi Anzen:
Rắn tía lv48
Quỷ mọi lv49
- Mũi Hone:
Xác mù lv63
Ốc gai lv64
- Đỉnh Ichidai:
Cá đèn lv62
Bò cạp lửa lv65
- Đồng Kisei Núi Hashigoto:
Hiện chưa có quái nào
-Vách Ainodake:
Nhím lv6
Cóc xanh lv5
Ốc sên lv3
- Thung lũng chết:
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
- Rừng già:
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Sông băng Yamato:
Nhện đốm lv11
Quỷ 1 mắt lv12
Rùa vàng lv10
Cóc lục lv12
- Hồ Stuki:
Quỷ 1 mắt lv12
Cóc lục lv12
- Hẻm núi Takana:
Rắn lục lv24
Ốc bưu lv25
- Rừng kanasii:
Khỉ lv26
Châu chấu lv27
- Đền Amaterasu:
Doeto lv29
Muỗi vằn lv28
- Rừng Toge:
Quỷ băng lv30
Bọ hung lv32
- Rừng Kappa:
Cua biển lv35
Dơi vàng lv38
- Hang Kugyou:
Quỷ đầu lâu lv40
Heo vòi lv39
- Hang Ha:
Bò cạp đá lv23
Muỗi vằn lv28
- Cánh đồng Hiya:
Ốc đá lv15
Kiếm quỷ lv17
- Mũi Nuranura:
Chuồn chuồn lv19
Kiếm quỷ lv17
- Khu đá đỏ Akai:
Mada lv51
- Khu đá đỏ Aiko:
Nấm độc lv53
Kappa lv55
- Hang Chi:
Omalai lv56
Oan hồ lv57
- Đỉnh Okama:
Bọ xanh lv58
Sên lv59
- Hang núi Kurai:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thị lv66
- Động Tamatamo:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thịt lv66
Ong lưởi lv68
- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:
Hiện tại chưa có quái
- Đồi Fumimen:
Ốc sên lv3
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Thác Kitajima:
Cóc xanh lv5
Nhím đá lv6
Thảo dược lv8
Thỏ xám lv8
- Chân thác Kitjima:
Thảo dược lv8
Nhím xám lv6
- Rừng Mishima:
Kiếm quỷ lv17
Chuồn chuồn lv19
Piranha lv16
- Sông Watamaro:
Piranha đỏ lv21
Sâu xanh lv20
- Nghĩa địa Izuko:
Chuột đồng lv22
Sâu xanh lv20
Chuồn chuồn lv19
Piranha đỏ lv21
- Miếu Kamo:
Châu chấu lv27
Ốc bưu lv25
- Miếu Oboko:
Quỷ băng lv30
Muỗi vằn lv28
- Sân sau Miếu Oboko:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Rừng gỗ Kouij:
Rết tinh lv37
Rùa tai xanh lv34
- Rừng Aokigahara:
Dơi lửa lv41
Ốc ma lv42
- Vách núi Ito:
Chuột chũi lv43
Dù ma lv44
- Thung lũng Taira:
Cua đá lv50
Cá hổ lv47
- Sân đền Orochi:
Ma đêm lv60
Bướm phấn lv61
- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái
- Khu luyện tập:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
Cóc xanh lv5
- Đông Hachi:
Ong vàng lv10
Rùa vàng lv10
- Rừng đào Sakura:
Nhện đốm lv11
Cóc lục lv12
- Rừng trúc Utra:
Dơi lv13
Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái
Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.
Sơ đồ trình bày như sau:
- “Tên map”
“Tên quái” và “Lever của quái”
- Vách Ichidai:
Ốc sên lv3
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Đồi Kokoro:
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Cánh đồng Fuki:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
- Ký túc xá Haruna:
Rùa vàng lv10
- Cửa Hang Aka:
Ong vàng lv10
Cánh cam lv11
Nhện đốm lv11
- Hang Aka:
Muỗi rừng lv13
Quỷ 1 chân lv14
- Khu suối Akagi:
Bọ nón cõi lv18
Piranha lv16
- Bờ biển Oura:
Sâu xanh lv20
Bọ nón cõi lv18
Chuồn chuồn lv19
- Cửa biển Kawaguchi:
Ốc bưu lv25
Khỉ lv26
- Rừng Moshio:
Châu chấu lv27
Khỉ lv26
Ốc bưu lv25
- Đảo Hebi:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Hang Merio:
Bọ hung lv32
Xương khô lv33
- Khe núi Chorochoro:
Ma 1 mắt lv36
Rùa tai xanh lv34
- Núi Ontake:
Nắp ấm bùn lv46
Mực lv45
- Núi Anzen:
Rắn tía lv48
Quỷ mọi lv49
- Mũi Hone:
Xác mù lv63
Ốc gai lv64
- Đỉnh Ichidai:
Cá đèn lv62
Bò cạp lửa lv65
- Đồng Kisei Núi Hashigoto:
Hiện chưa có quái nào
-Vách Ainodake:
Nhím lv6
Cóc xanh lv5
Ốc sên lv3
- Thung lũng chết:
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
- Rừng già:
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Sông băng Yamato:
Nhện đốm lv11
Quỷ 1 mắt lv12
Rùa vàng lv10
Cóc lục lv12
- Hồ Stuki:
Quỷ 1 mắt lv12
Cóc lục lv12
- Hẻm núi Takana:
Rắn lục lv24
Ốc bưu lv25
- Rừng kanasii:
Khỉ lv26
Châu chấu lv27
- Đền Amaterasu:
Doeto lv29
Muỗi vằn lv28
- Rừng Toge:
Quỷ băng lv30
Bọ hung lv32
- Rừng Kappa:
Cua biển lv35
Dơi vàng lv38
- Hang Kugyou:
Quỷ đầu lâu lv40
Heo vòi lv39
- Hang Ha:
Bò cạp đá lv23
Muỗi vằn lv28
- Cánh đồng Hiya:
Ốc đá lv15
Kiếm quỷ lv17
- Mũi Nuranura:
Chuồn chuồn lv19
Kiếm quỷ lv17
- Khu đá đỏ Akai:
Mada lv51
- Khu đá đỏ Aiko:
Nấm độc lv53
Kappa lv55
- Hang Chi:
Omalai lv56
Oan hồ lv57
- Đỉnh Okama:
Bọ xanh lv58
Sên lv59
- Hang núi Kurai:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thị lv66
- Động Tamatamo:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thịt lv66
Ong lưởi lv68
- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:
Hiện tại chưa có quái
- Đồi Fumimen:
Ốc sên lv3
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Thác Kitajima:
Cóc xanh lv5
Nhím đá lv6
Thảo dược lv8
Thỏ xám lv8
- Chân thác Kitjima:
Thảo dược lv8
Nhím xám lv6
- Rừng Mishima:
Kiếm quỷ lv17
Chuồn chuồn lv19
Piranha lv16
- Sông Watamaro:
Piranha đỏ lv21
Sâu xanh lv20
- Nghĩa địa Izuko:
Chuột đồng lv22
Sâu xanh lv20
Chuồn chuồn lv19
Piranha đỏ lv21
- Miếu Kamo:
Châu chấu lv27
Ốc bưu lv25
- Miếu Oboko:
Quỷ băng lv30
Muỗi vằn lv28
- Sân sau Miếu Oboko:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Rừng gỗ Kouij:
Rết tinh lv37
Rùa tai xanh lv34
- Rừng Aokigahara:
Dơi lửa lv41
Ốc ma lv42
- Vách núi Ito:
Chuột chũi lv43
Dù ma lv44
- Thung lũng Taira:
Cua đá lv50
Cá hổ lv47
- Sân đền Orochi:
Ma đêm lv60
Bướm phấn lv61
- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái
- Khu luyện tập:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
Cóc xanh lv5
- Đông Hachi:
Ong vàng lv10
Rùa vàng lv10
- Rừng đào Sakura:
Nhện đốm lv11
Cóc lục lv12
- Rừng trúc Utra:
Dơi lv13
Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino
Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái
Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.
Sơ đồ trình bày như sau:
- “Tên map”
“Tên quái” và “Lever của quái”
- Vách Ichidai:
Ốc sên lv3
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Đồi Kokoro:
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
- Cánh đồng Fuki:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
- Ký túc xá Haruna:
Rùa vàng lv10
- Cửa Hang Aka:
Ong vàng lv10
Cánh cam lv11
Nhện đốm lv11
- Hang Aka:
Muỗi rừng lv13
Quỷ 1 chân lv14
- Khu suối Akagi:
Bọ nón cõi lv18
Piranha lv16
- Bờ biển Oura:
Sâu xanh lv20
Bọ nón cõi lv18
Chuồn chuồn lv19
- Cửa biển Kawaguchi:
Ốc bưu lv25
Khỉ lv26
- Rừng Moshio:
Châu chấu lv27
Khỉ lv26
Ốc bưu lv25
- Đảo Hebi:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Hang Merio:
Bọ hung lv32
Xương khô lv33
- Khe núi Chorochoro:
Ma 1 mắt lv36
Rùa tai xanh lv34
- Núi Ontake:
Nắp ấm bùn lv46
Mực lv45
- Núi Anzen:
Rắn tía lv48
Quỷ mọi lv49
- Mũi Hone:
Xác mù lv63
Ốc gai lv64
- Đỉnh Ichidai:
Cá đèn lv62
Bò cạp lửa lv65
- Đồng Kisei Núi Hashigoto:
Hiện chưa có quái nào
-Vách Ainodake:
Nhím lv6
Cóc xanh lv5
Ốc sên lv3
- Thung lũng chết:
Cóc xanh lv5
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
- Rừng già:
Thỏ xám lv8
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Sông băng Yamato:
Nhện đốm lv11
Quỷ 1 mắt lv12
Rùa vàng lv10
Cóc lục lv12
- Hồ Stuki:
Quỷ 1 mắt lv12
Cóc lục lv12
- Hẻm núi Takana:
Rắn lục lv24
Ốc bưu lv25
- Rừng kanasii:
Khỉ lv26
Châu chấu lv27
- Đền Amaterasu:
Doeto lv29
Muỗi vằn lv28
- Rừng Toge:
Quỷ băng lv30
Bọ hung lv32
- Rừng Kappa:
Cua biển lv35
Dơi vàng lv38
- Hang Kugyou:
Quỷ đầu lâu lv40
Heo vòi lv39
- Hang Ha:
Bò cạp đá lv23
Muỗi vằn lv28
- Cánh đồng Hiya:
Ốc đá lv15
Kiếm quỷ lv17
- Mũi Nuranura:
Chuồn chuồn lv19
Kiếm quỷ lv17
- Khu đá đỏ Akai:
Mada lv51
- Khu đá đỏ Aiko:
Nấm độc lv53
Kappa lv55
- Hang Chi:
Omalai lv56
Oan hồ lv57
- Đỉnh Okama:
Bọ xanh lv58
Sên lv59
- Hang núi Kurai:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thị lv66
- Động Tamatamo:
Xương mắt đỏ lv67
Hoa ăn thịt lv66
Ong lưởi lv68
- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:
Hiện tại chưa có quái
- Đồi Fumimen:
Ốc sên lv3
Nhím đá lv6
Cóc xanh lv5
- Thác Kitajima:
Cóc xanh lv5
Nhím đá lv6
Thảo dược lv8
Thỏ xám lv8
- Chân thác Kitjima:
Thảo dược lv8
Nhím xám lv6
- Rừng Mishima:
Kiếm quỷ lv17
Chuồn chuồn lv19
Piranha lv16
- Sông Watamaro:
Piranha đỏ lv21
Sâu xanh lv20
- Nghĩa địa Izuko:
Chuột đồng lv22
Sâu xanh lv20
Chuồn chuồn lv19
Piranha đỏ lv21
- Miếu Kamo:
Châu chấu lv27
Ốc bưu lv25
- Miếu Oboko:
Quỷ băng lv30
Muỗi vằn lv28
- Sân sau Miếu Oboko:
Quỷ hoa lv31
Bọ hung lv32
- Rừng gỗ Kouij:
Rết tinh lv37
Rùa tai xanh lv34
- Rừng Aokigahara:
Dơi lửa lv41
Ốc ma lv42
- Vách núi Ito:
Chuột chũi lv43
Dù ma lv44
- Thung lũng Taira:
Cua đá lv50
Cá hổ lv47
- Sân đền Orochi:
Ma đêm lv60
Bướm phấn lv61
- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái
- Khu luyện tập:
Nhím đá lv6
Thỏ xám lv8
Cóc xanh lv5
- Đông Hachi:
Ong vàng lv10
Rùa vàng lv10
- Rừng đào Sakura:
Nhện đốm lv11
Cóc lục lv12
- Rừng trúc Utra:
Dơi lv13
Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino