watch sexy videos at nza-vids!
GAMESỐ - Wap Game , Đọc Truyện , Giải Trí , Girl Xinh
homeChatAndroidUpload
UC BROWSER 9.9
[Tải Xuống][Hướng Dẫn]
NEWSITE

Chú Ý nhé, tất cả nội dung mới sẽ cập nhập tại HOCSINHIT.SEXTGEM.COM Chúc Các Bạn Vui vẻ.

»»
Tìm kiếm » Tệp tin (0)

↓[Ninja] Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái

[Ninja] Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái

Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái



Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.

Sơ đồ trình bày như sau:

- “Tên map”

“Tên quái” và “Lever của quái”

- Vách Ichidai:

Ốc sên lv3

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Đồi Kokoro:

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Cánh đồng Fuki:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

- Ký túc xá Haruna:

Rùa vàng lv10

- Cửa Hang Aka:

Ong vàng lv10

Cánh cam lv11

Nhện đốm lv11

- Hang Aka:

Muỗi rừng lv13

Quỷ 1 chân lv14

- Khu suối Akagi:

Bọ nón cõi lv18

Piranha lv16

- Bờ biển Oura:

Sâu xanh lv20

Bọ nón cõi lv18

Chuồn chuồn lv19

- Cửa biển Kawaguchi:

Ốc bưu lv25

Khỉ lv26

- Rừng Moshio:

Châu chấu lv27

Khỉ lv26

Ốc bưu lv25

- Đảo Hebi:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Hang Merio:

Bọ hung lv32

Xương khô lv33

- Khe núi Chorochoro:

Ma 1 mắt lv36

Rùa tai xanh lv34

- Núi Ontake:

Nắp ấm bùn lv46

Mực lv45

- Núi Anzen:

Rắn tía lv48

Quỷ mọi lv49

- Mũi Hone:

Xác mù lv63

Ốc gai lv64

- Đỉnh Ichidai:

Cá đèn lv62

Bò cạp lửa lv65

- Đồng Kisei Núi Hashigoto:

Hiện chưa có quái nào

-Vách Ainodake:

Nhím lv6

Cóc xanh lv5

Ốc sên lv3

- Thung lũng chết:

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

- Rừng già:

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Sông băng Yamato:

Nhện đốm lv11

Quỷ 1 mắt lv12

Rùa vàng lv10

Cóc lục lv12

- Hồ Stuki:

Quỷ 1 mắt lv12

Cóc lục lv12

- Hẻm núi Takana:

Rắn lục lv24

Ốc bưu lv25

- Rừng kanasii:

Khỉ lv26

Châu chấu lv27

- Đền Amaterasu:

Doeto lv29

Muỗi vằn lv28

- Rừng Toge:

Quỷ băng lv30

Bọ hung lv32

- Rừng Kappa:

Cua biển lv35

Dơi vàng lv38

- Hang Kugyou:

Quỷ đầu lâu lv40

Heo vòi lv39

- Hang Ha:

Bò cạp đá lv23

Muỗi vằn lv28

- Cánh đồng Hiya:

Ốc đá lv15

Kiếm quỷ lv17

- Mũi Nuranura:

Chuồn chuồn lv19

Kiếm quỷ lv17

- Khu đá đỏ Akai:

Mada lv51

- Khu đá đỏ Aiko:

Nấm độc lv53

Kappa lv55

- Hang Chi:

Omalai lv56

Oan hồ lv57

- Đỉnh Okama:

Bọ xanh lv58

Sên lv59

- Hang núi Kurai:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thị lv66

- Động Tamatamo:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thịt lv66

Ong lưởi lv68

- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:

Hiện tại chưa có quái

- Đồi Fumimen:

Ốc sên lv3

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Thác Kitajima:

Cóc xanh lv5

Nhím đá lv6

Thảo dược lv8

Thỏ xám lv8

- Chân thác Kitjima:

Thảo dược lv8

Nhím xám lv6

- Rừng Mishima:

Kiếm quỷ lv17

Chuồn chuồn lv19

Piranha lv16

- Sông Watamaro:

Piranha đỏ lv21

Sâu xanh lv20

- Nghĩa địa Izuko:

Chuột đồng lv22

Sâu xanh lv20

Chuồn chuồn lv19

Piranha đỏ lv21

- Miếu Kamo:

Châu chấu lv27

Ốc bưu lv25

- Miếu Oboko:

Quỷ băng lv30

Muỗi vằn lv28

- Sân sau Miếu Oboko:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Rừng gỗ Kouij:

Rết tinh lv37

Rùa tai xanh lv34

- Rừng Aokigahara:

Dơi lửa lv41

Ốc ma lv42

- Vách núi Ito:

Chuột chũi lv43

Dù ma lv44

- Thung lũng Taira:

Cua đá lv50

Cá hổ lv47

- Sân đền Orochi:

Ma đêm lv60

Bướm phấn lv61

- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái

- Khu luyện tập:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

Cóc xanh lv5

- Đông Hachi:

Ong vàng lv10

Rùa vàng lv10

- Rừng đào Sakura:

Nhện đốm lv11

Cóc lục lv12

- Rừng trúc Utra:

Dơi lv13

Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái



Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.

Sơ đồ trình bày như sau:

- “Tên map”

“Tên quái” và “Lever của quái”

- Vách Ichidai:

Ốc sên lv3

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Đồi Kokoro:

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Cánh đồng Fuki:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

- Ký túc xá Haruna:

Rùa vàng lv10

- Cửa Hang Aka:

Ong vàng lv10

Cánh cam lv11

Nhện đốm lv11

- Hang Aka:

Muỗi rừng lv13

Quỷ 1 chân lv14

- Khu suối Akagi:

Bọ nón cõi lv18

Piranha lv16

- Bờ biển Oura:

Sâu xanh lv20

Bọ nón cõi lv18

Chuồn chuồn lv19

- Cửa biển Kawaguchi:

Ốc bưu lv25

Khỉ lv26

- Rừng Moshio:

Châu chấu lv27

Khỉ lv26

Ốc bưu lv25

- Đảo Hebi:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Hang Merio:

Bọ hung lv32

Xương khô lv33

- Khe núi Chorochoro:

Ma 1 mắt lv36

Rùa tai xanh lv34

- Núi Ontake:

Nắp ấm bùn lv46

Mực lv45

- Núi Anzen:

Rắn tía lv48

Quỷ mọi lv49

- Mũi Hone:

Xác mù lv63

Ốc gai lv64

- Đỉnh Ichidai:

Cá đèn lv62

Bò cạp lửa lv65

- Đồng Kisei Núi Hashigoto:

Hiện chưa có quái nào

-Vách Ainodake:

Nhím lv6

Cóc xanh lv5

Ốc sên lv3

- Thung lũng chết:

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

- Rừng già:

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Sông băng Yamato:

Nhện đốm lv11

Quỷ 1 mắt lv12

Rùa vàng lv10

Cóc lục lv12

- Hồ Stuki:

Quỷ 1 mắt lv12

Cóc lục lv12

- Hẻm núi Takana:

Rắn lục lv24

Ốc bưu lv25

- Rừng kanasii:

Khỉ lv26

Châu chấu lv27

- Đền Amaterasu:

Doeto lv29

Muỗi vằn lv28

- Rừng Toge:

Quỷ băng lv30

Bọ hung lv32

- Rừng Kappa:

Cua biển lv35

Dơi vàng lv38

- Hang Kugyou:

Quỷ đầu lâu lv40

Heo vòi lv39

- Hang Ha:

Bò cạp đá lv23

Muỗi vằn lv28

- Cánh đồng Hiya:

Ốc đá lv15

Kiếm quỷ lv17

- Mũi Nuranura:

Chuồn chuồn lv19

Kiếm quỷ lv17

- Khu đá đỏ Akai:

Mada lv51

- Khu đá đỏ Aiko:

Nấm độc lv53

Kappa lv55

- Hang Chi:

Omalai lv56

Oan hồ lv57

- Đỉnh Okama:

Bọ xanh lv58

Sên lv59

- Hang núi Kurai:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thị lv66

- Động Tamatamo:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thịt lv66

Ong lưởi lv68

- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:

Hiện tại chưa có quái

- Đồi Fumimen:

Ốc sên lv3

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Thác Kitajima:

Cóc xanh lv5

Nhím đá lv6

Thảo dược lv8

Thỏ xám lv8

- Chân thác Kitjima:

Thảo dược lv8

Nhím xám lv6

- Rừng Mishima:

Kiếm quỷ lv17

Chuồn chuồn lv19

Piranha lv16

- Sông Watamaro:

Piranha đỏ lv21

Sâu xanh lv20

- Nghĩa địa Izuko:

Chuột đồng lv22

Sâu xanh lv20

Chuồn chuồn lv19

Piranha đỏ lv21

- Miếu Kamo:

Châu chấu lv27

Ốc bưu lv25

- Miếu Oboko:

Quỷ băng lv30

Muỗi vằn lv28

- Sân sau Miếu Oboko:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Rừng gỗ Kouij:

Rết tinh lv37

Rùa tai xanh lv34

- Rừng Aokigahara:

Dơi lửa lv41

Ốc ma lv42

- Vách núi Ito:

Chuột chũi lv43

Dù ma lv44

- Thung lũng Taira:

Cua đá lv50

Cá hổ lv47

- Sân đền Orochi:

Ma đêm lv60

Bướm phấn lv61

- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái

- Khu luyện tập:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

Cóc xanh lv5

- Đông Hachi:

Ong vàng lv10

Rùa vàng lv10

- Rừng đào Sakura:

Nhện đốm lv11

Cóc lục lv12

- Rừng trúc Utra:

Dơi lv13

Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino
»
»
»

Ninja, Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái



Để thuận tiện hơn cho việc up lever cũng như giúp các bạn có thể biết đánh quái ở chỗ nào là thích hợp với lever của mình để kiếm yên, đồ ... Topic này nhằm thống kê các loại quái ở từng map trong Ninja School Online giúp mọi người, các bạn có thể tham khảo.

Sơ đồ trình bày như sau:

- “Tên map”

“Tên quái” và “Lever của quái”

- Vách Ichidai:

Ốc sên lv3

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Đồi Kokoro:

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

- Cánh đồng Fuki:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

- Ký túc xá Haruna:

Rùa vàng lv10

- Cửa Hang Aka:

Ong vàng lv10

Cánh cam lv11

Nhện đốm lv11

- Hang Aka:

Muỗi rừng lv13

Quỷ 1 chân lv14

- Khu suối Akagi:

Bọ nón cõi lv18

Piranha lv16

- Bờ biển Oura:

Sâu xanh lv20

Bọ nón cõi lv18

Chuồn chuồn lv19

- Cửa biển Kawaguchi:

Ốc bưu lv25

Khỉ lv26

- Rừng Moshio:

Châu chấu lv27

Khỉ lv26

Ốc bưu lv25

- Đảo Hebi:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Hang Merio:

Bọ hung lv32

Xương khô lv33

- Khe núi Chorochoro:

Ma 1 mắt lv36

Rùa tai xanh lv34

- Núi Ontake:

Nắp ấm bùn lv46

Mực lv45

- Núi Anzen:

Rắn tía lv48

Quỷ mọi lv49

- Mũi Hone:

Xác mù lv63

Ốc gai lv64

- Đỉnh Ichidai:

Cá đèn lv62

Bò cạp lửa lv65

- Đồng Kisei Núi Hashigoto:

Hiện chưa có quái nào

-Vách Ainodake:

Nhím lv6

Cóc xanh lv5

Ốc sên lv3

- Thung lũng chết:

Cóc xanh lv5

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

- Rừng già:

Thỏ xám lv8

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Sông băng Yamato:

Nhện đốm lv11

Quỷ 1 mắt lv12

Rùa vàng lv10

Cóc lục lv12

- Hồ Stuki:

Quỷ 1 mắt lv12

Cóc lục lv12

- Hẻm núi Takana:

Rắn lục lv24

Ốc bưu lv25

- Rừng kanasii:

Khỉ lv26

Châu chấu lv27

- Đền Amaterasu:

Doeto lv29

Muỗi vằn lv28

- Rừng Toge:

Quỷ băng lv30

Bọ hung lv32

- Rừng Kappa:

Cua biển lv35

Dơi vàng lv38

- Hang Kugyou:

Quỷ đầu lâu lv40

Heo vòi lv39

- Hang Ha:

Bò cạp đá lv23

Muỗi vằn lv28

- Cánh đồng Hiya:

Ốc đá lv15

Kiếm quỷ lv17

- Mũi Nuranura:

Chuồn chuồn lv19

Kiếm quỷ lv17

- Khu đá đỏ Akai:

Mada lv51

- Khu đá đỏ Aiko:

Nấm độc lv53

Kappa lv55

- Hang Chi:

Omalai lv56

Oan hồ lv57

- Đỉnh Okama:

Bọ xanh lv58

Sên lv59

- Hang núi Kurai:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thị lv66

- Động Tamatamo:

Xương mắt đỏ lv67

Hoa ăn thịt lv66

Ong lưởi lv68

- Đền Harumoto Phong ấn Ouni:

Hiện tại chưa có quái

- Đồi Fumimen:

Ốc sên lv3

Nhím đá lv6

Cóc xanh lv5

- Thác Kitajima:

Cóc xanh lv5

Nhím đá lv6

Thảo dược lv8

Thỏ xám lv8

- Chân thác Kitjima:

Thảo dược lv8

Nhím xám lv6

- Rừng Mishima:

Kiếm quỷ lv17

Chuồn chuồn lv19

Piranha lv16

- Sông Watamaro:

Piranha đỏ lv21

Sâu xanh lv20

- Nghĩa địa Izuko:

Chuột đồng lv22

Sâu xanh lv20

Chuồn chuồn lv19

Piranha đỏ lv21

- Miếu Kamo:

Châu chấu lv27

Ốc bưu lv25

- Miếu Oboko:

Quỷ băng lv30

Muỗi vằn lv28

- Sân sau Miếu Oboko:

Quỷ hoa lv31

Bọ hung lv32

- Rừng gỗ Kouij:

Rết tinh lv37

Rùa tai xanh lv34

- Rừng Aokigahara:

Dơi lửa lv41

Ốc ma lv42

- Vách núi Ito:

Chuột chũi lv43

Dù ma lv44

- Thung lũng Taira:

Cua đá lv50

Cá hổ lv47

- Sân đền Orochi:

Ma đêm lv60

Bướm phấn lv61

- Ngôi đền Orochi Sân sau đền Orochi: Hiện tại không có quái

- Khu luyện tập:

Nhím đá lv6

Thỏ xám lv8

Cóc xanh lv5

- Đông Hachi:

Ong vàng lv10

Rùa vàng lv10

- Rừng đào Sakura:

Nhện đốm lv11

Cóc lục lv12

- Rừng trúc Utra:

Dơi lv13

Bướm lửa lv14
Thanks to llvllrNino

Cùng chuyên mục
»LMHT: Riven, Ahri được buff sau nhiều lần giảm sức mạnh
»[Avatar] Tổng hợp exp quay số và đập đồ & quay số
»[Ngọc Rồng] Thủ Thuật UP Vệ Tinh và NV Bên Tương Lai
»[Ngọc Rồng] Thủ Thuật Đặt Vệ Tinh Đơn Giản
»[Hiệp Sĩ] Hướng Dẫn Chức Năng Của PET
»[Ninja] Thủ Thuật Đập Đồ Full 8-12 Chuẩn 80%
»[Ngọc Rồng] Thủ Thuật Cầy Nick Phụ 200 HPH
Bạn Đã Xem Chưa
» Truyện 7 Viên Ngọc Rồng Tự Gamer NR Sáng Tác
» [Thông Báo] Sự kiện Trung Thu 2014 Game Ninja School
» [Thông báo] giải quyết mất đồ Server Thần Tiên Avatar
» Quà tặng đặc biệt cho Game thủ Avatar đêm trung thu
» Phong Vân Truyền Kỳ khuyến mãi nạp thẻ cực kỳ hấp dẫn
» Những lỗi sau khi Game Avatar bảo trì
» [Avatar] TeaMobi thông báo Sự Kiện Trung Thu Vui Vẻ
Tags:
bạn đang xem

[Ninja] Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái

bạn có thể xem thêm

ninja tong hop ten cac map cung ten va lv quai

Thủ Thuật Game ninja tong hop ten cac map cung ten va lv quai còn nữa nè

[Ninja] Tổng hợp tên các map cùng tên và lv quái v2

đang cập nhật thêm
FB Admin0.0004364 U-ON. ..
trang:123456789 10 11 12 13 141 2 3 4 5 6